P355 P460 Đen MÌN Hàn Ống UOE Bared Với Hợp Kim Fine Grain Steel
Nguồn gốc | Trung Quốc |
---|---|
Hàng hiệu | Best |
Chứng nhận | API /CE / ISO /TUV |
Số mô hình | 1/2 '' -48 '' |
Số lượng đặt hàng tối thiểu | 1 TẤN |
Giá bán | 450 USD/TON |
chi tiết đóng gói | 1) trong bó với dải; 2) đầu tiên đóng gói bằng túi nhựa sau đó dải; Chi tiết đóng gói xin vui lòng |
Thời gian giao hàng | Vận chuyển trong 25 ngày sau khi thanh toán |
Điều khoản thanh toán | L/C, T/T |
Khả năng cung cấp | 100000 Tấn / Năm |
Liên hệ với tôi để lấy mẫu miễn phí và phiếu giảm giá.
WhatsApp:0086 18588475571
wechat: 0086 18588475571
Skype: sales10@aixton.com
Nếu bạn có bất kỳ mối quan tâm nào, chúng tôi cung cấp trợ giúp trực tuyến 24 giờ.
xTiêu chuẩn | Ống thép hàn | Lớp | PN-EN 10217-3 |
---|---|---|---|
Kỹ thuật | SAW / UOE | Hoàn thành | Bared |
từ khóa | Ống thép hàn / ống | Kiểm tra | Với thử nghiệm thủy lực |
bề mặt | Barded / Painting / 3PE | ||
Điểm nổi bật | erw steel tube,erw mild steel pipe |
Tiêu đề: PN-EN 10217-3 Ống thép hàn
Ống thép hàn dùng cho các mục đích chịu áp lực - Phần 3: Ống thép hợp kim hạt mịn
Phạm vi của tiêu chuẩn:
Nó quy định các điều kiện phân phối kỹ thuật đối với các ống thép hàn tròn được sản xuất bằng thép hợp kim có thể hàn hợp kim. Tiêu chuẩn quy định các yêu cầu đối với việc lấy mẫu và các phương pháp thử nghiệm.
Ống thép hàn tròn được sản xuất bằng thép hợp kim hạt mịn / từ 10,2 đến 2540 mm /
Các loại thép : P275, P355, P460
Giai đoạn sản xuất ống và điều kiện giao hàng:
· Dải cán được chuẩn hóa, hình thành nguội, hàn HFW và hàn hoặc hàn ống chuẩn hóa
· Dải cán nóng hoặc dải chuẩn hóa, lạnh hình thành, hàn HFW và bình thường hóa thông qua hình thành lạnh, hàn HFW và giảm nóng và bình thường hóa thông qua hình thành lạnh, hàn và giảm nhiệt độ thích hợp để có được trạng thái bình thường
· Nóng cán tấm hoặc dải, hình thành lạnh, hàn SAW và bình thường hóa
· Tấm cán hoặc dải đã được chuẩn hóa, dạng lạnh, hàn SAW, không xử lý nhiệt
Kiểm tra bắt buộc | |
cho danh mục TC1 | cho danh mục TC2 |
Phân tích lò nồi | |
Kiểm tra độ bền kéo của vật liệu gốc ở nhiệt độ phòng | |
Kiểm tra độ bền kéo của mối hàn ở nhiệt độ phòng của ống SAW cho D> = 508 mm | |
Kiểm tra phẳng hoặc kiểm tra vòng cho ống HFW | |
Thử nghiệm mở rộng hoặc thử nghiệm mở rộng vòng cho ống HFW | |
Khả năng phục hồi của vật liệu gốc ở nhiệt độ thấp | |
Kiểm tra uốn hàn cho ống SAW | |
Kiểm tra khả năng phục hồi độ bền cho ống SAW | |
Kiểm tra khả năng phục hồi vật liệu | |
Kiểm tra độ kín | |
Xác minh thứ nguyên | |
NDT của mối hàn cho ống SAW | |
NDT của mối hàn cho ống HFW | NDT của mối hàn và thân ống để xác định bất kỳ gián đoạn theo chiều dọc nào trong ống HFW |
NDT của vật liệu gốc để xác định sự phân lớp trong ống SAW | |
NDT của đầu ống để xác định bất kỳ sự phân tách nào cho ống SAW | |
NDT của các cạnh và dải tấm để xác định sự phân lớp trong ống SAW | |
Các bài kiểm tra bổ sung: | |
Kiểm tra phân tích | |
Đo độ dày thành ống ở khoảng cách từ đầu ống | |
Kiểm tra độ bền kéo ở nhiệt độ cao | |
Kiểm tra độ bền kéo của mối hàn ở nhiệt độ phòng đối với ống HFW | |
Đo độ dày thành ống ở khoảng cách từ đầu ống | |
Thử nghiệm không phá hủy để xác định bất kỳ khiếm khuyết ngang nào trong ống HFW |
PN-EN 10217-3 Ống thép hàn dùng cho mục đích áp lực. Ống thép hợp kim hạt mịn
Tiêu đề: PN-EN 10217-3 Ống thép hàn
Ống thép hàn dùng cho các mục đích chịu áp lực - Phần 3: Ống thép hợp kim hạt mịn
Phạm vi của tiêu chuẩn:
Nó quy định các điều kiện phân phối kỹ thuật đối với các ống thép hàn tròn được sản xuất bằng thép hợp kim có thể hàn hợp kim. Tiêu chuẩn quy định các yêu cầu đối với việc lấy mẫu và các phương pháp thử nghiệm.
Ống thép hàn tròn được sản xuất bằng thép hợp kim hạt mịn / từ 10,2 đến 2540 mm /
Các loại thép : P275, P355, P460
Giai đoạn sản xuất ống và điều kiện giao hàng:
· Dải cán được chuẩn hóa, hình thành nguội, hàn HFW và hàn hoặc hàn ống chuẩn hóa
· Dải cán nóng hoặc dải bình thường, lạnh hình thành, hàn HFW và bình thường hóa thông qua hình thành lạnh,
Hàn HFW và giảm nóng và bình thường hóa thông qua hình thành lạnh, hàn và giảm nóng ở nhiệt độ thích hợp để có được trạng thái bình thường hóa
· Nóng cán tấm hoặc dải, hình thành lạnh, hàn SAW và bình thường hóa
· Tấm cán hoặc dải đã được chuẩn hóa, dạng lạnh, hàn SAW, không xử lý nhiệt
Kiểm tra bắt buộc | |
cho danh mục TC1 | cho danh mục TC2 |
Phân tích lò nồi | |
Kiểm tra độ bền kéo của vật liệu gốc ở nhiệt độ phòng | |
Kiểm tra độ bền kéo của mối hàn ở nhiệt độ phòng của ống SAW cho D> = 508 mm | |
Kiểm tra phẳng hoặc kiểm tra vòng cho ống HFW | |
Thử nghiệm mở rộng hoặc thử nghiệm mở rộng vòng cho ống HFW | |
Khả năng phục hồi của vật liệu gốc ở nhiệt độ thấp | |
Kiểm tra uốn hàn cho ống SAW | |
Kiểm tra khả năng phục hồi độ bền cho ống SAW | |
Kiểm tra khả năng phục hồi vật liệu | |
Kiểm tra độ kín | |
Xác minh thứ nguyên | |
NDT của mối hàn cho ống SAW | |
NDT của mối hàn cho ống HFW | NDT của mối hàn và thân ống để xác định bất kỳ gián đoạn theo chiều dọc nào trong ống HFW |
NDT của vật liệu gốc để xác định sự phân lớp trong ống SAW | |
NDT của đầu ống để xác định bất kỳ sự phân tách nào cho ống SAW | |
NDT của các cạnh và dải tấm để xác định sự phân lớp trong ống SAW | |
Các bài kiểm tra bổ sung: | |
Kiểm tra phân tích | |
Đo độ dày thành ống ở khoảng cách từ đầu ống | |
Kiểm tra độ bền kéo ở nhiệt độ cao | |
Kiểm tra độ bền kéo của mối hàn ở nhiệt độ phòng đối với ống HFW | |
Đo độ dày thành ống ở khoảng cách từ đầu ống | |
Thử nghiệm không phá hủy để xác định bất kỳ khiếm khuyết ngang nào trong ống HFW |
PN-EN 10217-3 Ống thép hàn dùng cho mục đích áp lực. Ống thép hợp kim hạt mịn
Tiêu đề: PN-EN 10217-3 Ống thép hàn
Ống thép hàn dùng cho các mục đích chịu áp lực - Phần 3: Ống thép hợp kim hạt mịn
Phạm vi của tiêu chuẩn:
Nó quy định các điều kiện phân phối kỹ thuật đối với các ống thép hàn tròn được sản xuất bằng thép hợp kim có thể hàn hợp kim. Tiêu chuẩn quy định các yêu cầu đối với việc lấy mẫu và các phương pháp thử nghiệm.
Ống thép hàn tròn được sản xuất bằng thép hợp kim hạt mịn / từ 10,2 đến 2540 mm /
Các loại thép : P275, P355, P460
Kiểm tra bắt buộc | |
cho danh mục TC1 | cho danh mục TC2 |
Phân tích lò nồi | |
Kiểm tra độ bền kéo của vật liệu gốc ở nhiệt độ phòng | |
Kiểm tra độ bền kéo của mối hàn ở nhiệt độ phòng của ống SAW cho D> = 508 mm | |
Kiểm tra phẳng hoặc kiểm tra vòng cho ống HFW | |
Thử nghiệm mở rộng hoặc thử nghiệm mở rộng vòng cho ống HFW | |
Khả năng phục hồi của vật liệu gốc ở nhiệt độ thấp | |
Kiểm tra uốn hàn cho ống SAW | |
Kiểm tra khả năng phục hồi độ bền cho ống SAW | |
Kiểm tra khả năng phục hồi vật liệu | |
Kiểm tra độ kín | |
Xác minh thứ nguyên | |
NDT của mối hàn cho ống SAW | |
NDT của mối hàn cho ống HFW | NDT của mối hàn và thân ống để xác định bất kỳ gián đoạn theo chiều dọc nào trong ống HFW |
NDT của vật liệu gốc để xác định sự phân lớp trong ống SAW | |
NDT của đầu ống để xác định bất kỳ sự phân tách nào cho ống SAW | |
NDT của các cạnh và dải tấm để xác định sự phân lớp trong ống SAW | |
Các bài kiểm tra bổ sung: | |
Kiểm tra phân tích | |
Đo độ dày thành ống ở khoảng cách từ đầu ống | |
Kiểm tra độ bền kéo ở nhiệt độ cao | |
Kiểm tra độ bền kéo của mối hàn ở nhiệt độ phòng đối với ống HFW | |
Đo độ dày thành ống ở khoảng cách từ đầu ống | |
Thử nghiệm không phá hủy để xác định bất kỳ khiếm khuyết ngang nào trong ống HFW |
Sản phẩm hiển thị