PN-EN 10219-1 Lạnh hoàn thành ERW Ống thép nhẹ Ống rỗng

Nguồn gốc Trung Quốc
Hàng hiệu Best
Chứng nhận API /CE / ISO /TUV
Số mô hình 1/2 '' -48 ''
Số lượng đặt hàng tối thiểu 1 TẤN
Giá bán 450 USD/TON
chi tiết đóng gói 1) trong bó với dải; 2) đầu tiên đóng gói bằng túi nhựa sau đó dải; Chi tiết đóng gói xin vui lòng
Thời gian giao hàng Vận chuyển trong 25 ngày sau khi thanh toán
Điều khoản thanh toán L/C, T/T
Khả năng cung cấp 100000 Tấn / Năm

Liên hệ với tôi để lấy mẫu miễn phí và phiếu giảm giá.

WhatsApp:0086 18588475571

wechat: 0086 18588475571

Skype: sales10@aixton.com

Nếu bạn có bất kỳ mối quan tâm nào, chúng tôi cung cấp trợ giúp trực tuyến 24 giờ.

x
Thông tin chi tiết sản phẩm
Tiêu chuẩn PN-EN 10219-1,2 Lớp P215NL và P265NL
Kỹ thuật Ống thép kết cấu Hoàn thành SAWH
từ khóa SAWL (hàn theo chiều dọc) Kiểm tra Với thử nghiệm thủy lực
bề mặt Barded / Painting / 3PE
Điểm nổi bật

erw steel tube

,

erw mild steel pipe

Để lại lời nhắn
Mô tả sản phẩm
Thông tin sản xuất: PN-EN 10219-1,2 Ống thép kết cấu thép không hợp kim và hạt mịn

·

PN-EN10219-1,2

Lạnh kết cấu hàn thành phần rỗng của thép không hợp kim và thép hạt mịn

Phạm vi của tiêu chuẩn bao gồm: các phần rỗng hình tròn, hình vuông và hình chữ nhật được làm nguội mà không cần xử lý nhiệt tiếp theo.

Thép được phân loại tương tự như phân loại được cung cấp trong tiêu chuẩn EN 10210:

· Thép không hợp kim

· Thép hạt mịn

Thép không hợp kim được phân loại theo cùng một cách như được quy định trong tiêu chuẩn EN 10210

Trong trường hợp các lớp kháng chiến của thép hạt mịn, bốn nhóm chất lượng đã được thiết lập:

· N khả năng phục hồi ở nhiệt độ -20 ° C

· Kiểm tra khả năng phục hồi NL ở nhiệt độ -50 ° C

· M khả năng phục hồi ở nhiệt độ -20 ° C

· Kiểm tra khả năng phục hồi ML ở nhiệt độ -50 ° C


Thép được chỉ định bằng chữ “S”, sau đó với giá trị tối thiểu của giới hạn cường độ năng suất “Re” (ví dụ 235, 275, 355, 420, 460), tiếp theo là các chữ cái chỉ định lớp sản xuất (JR, J0 , J2, N, NL, M, ML) và chữ “H” chỉ định một sản phẩm rỗng.

Các chữ cái N chỉ định đầu vào sản xuất trong điều kiện được chuẩn hóa

Các chữ cái M chỉ định đầu vào sản xuất trong điều kiện xử lý nhiệt cơ sau

CHÚ Ý! Các bài kiểm tra được thực hiện trên các phần đó giống như được chỉ định trong tiêu chuẩn EN 10210

Kiểm tra bắt buộc
cho danh mục TC1 cho danh mục TC2
Phân tích lò nồi
Kiểm tra độ bền kéo của vật liệu gốc ở nhiệt độ phòng
Kiểm tra độ bền kéo của mối hàn ở nhiệt độ phòng cho D> = 508 mm
Khả năng phục hồi của vật liệu gốc ở nhiệt độ thấp
Kiểm tra uốn cong của mối hàn
Khả năng phục hồi của mối hàn ở nhiệt độ thấp
Kiểm tra độ kín
Xác minh thứ nguyên
NDT của mối hàn
NDT của vật liệu gốc để xác định sự phân lớp
NDT của đầu ống để xác định sự phân tách
NDT của các cạnh và dải tấm để xác định sự phân tách
Các bài kiểm tra bổ sung
Kiểm tra phân tích
Đo độ dày thành ống ở khoảng cách từ đầu ống

PN-EN 10219-1,2 Ống thép kết cấu